THÔNG BÁO
Lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH 14 ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật số 37/2024/QH15 ngày 27/06/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 114/2024/NĐ-CP ngày 15/09/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2027 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 172/2024/NĐ-CP ngày 27/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15;
Căn cứ Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15;
Căn cứ Quyết định số 1035/QĐ-QĐTPT ngày 25/11/2024 của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An về việc chấp thuận thanh lý xe ô tô TOYOTA INNOVA biển số 62L-9459 cũa Quỹ Đầu tư pháp triển tỉnh Long An;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số 040/2024/2003.CNLA ngày 19/12/2024 của Công ty cổ phần thẩm định giá Việt Tín về việc làm cơ sở thanh lý tài sản;
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An thông báo về việc lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản với các tiêu chí lựa chọn sau:
I. Tên đơn vị thực hiện lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản:
- Tên đơn vị: Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An.
- Địa chỉ: Số 51, Trà Quý Bình, phường 1, TP Tân An, tỉnh Long An.
- Số điện thoại: 0272-3553935
II. Thông tin về tài sản đấu giá và giá khởi điểm:
- Tài sản đấu giá gồm 01 xe ô tô đã qua sử dụng, nhãn hiệu: Toyota, số loại: INNOVA G TGN40L-GKMNKU, biển số: 62L-9459, loại phương tiện: ôtô con, số máy: 1TR-6811399, số khung: RL4XW43G399260934, nước sản xuất: Việt Nam, năm sản xuất: 2009. Giá khởi điểm: 204.250.000 đồng (Hai trăm lẽ bốn triệu hai trăm năm mươi ngàn đồng).
III. Tiêu chí lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản:
Mọi tổ chức hành nghề đấu giá tài sản phải có đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư số 19/2024/TT-BTP ngày 31/12/2024 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 37/2024/QH15, cụ thể như sau:
STT
|
Nội dung
|
Mức tối đa
|
I
|
Có tên trong danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
|
1.
|
Có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Đủ điều kiện
|
2.
|
Không có tên trong danh sách tổ chức hành nghề đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố
|
Không đủ điều kiện
|
II
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá
|
19,0
|
1.
|
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá
|
10,0
|
1.1
|
Có địa chỉ trụ sở ổn định, rõ ràng (số điện thoại, địa chỉ thư điện tử...), trụ sở có đủ diện tích làm việc
|
5,0
|
1.2
|
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, thuận tiện
|
5,0
|
2.
|
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá
|
5,0
|
2.1
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại trụ sở tổ chức hành nghề đấu giá tài sản khi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá (có thể được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)
|
2,0
|
2.2
|
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi tổ chức phiên đấu giá (được trích xuất, lưu theo hồ sơ đấu giá)
|
3,0
|
3.
|
Có trang thông tin điện tử của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản đang hoạt động ổn định, được cập nhật thường xuyên
Đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì dùng Trang thông tin điện tử độc lập hoặc Trang thông tin thuộc Cổng Thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
|
2,0
|
4.
|
Có Trang thông tin đấu giá trực tuyến được phê duyệt hoặc trong năm trước liền kề đã thực hiện ít nhất 01 cuộc đấu giá bằng hình thức trực tuyến
|
1,0
|
5.
|
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá
|
1,0
|
Ill
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án)
|
16,0
|
1.
|
Phương án đấu giá đề xuất được hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao
|
4,0
|
1.1
|
Hình thức đấu giá khả thi, hiệu quả
|
2,0
|
1.2
|
Bước giá, số vòng đấu giá khả thi, hiệu quả
|
2,0
|
2.
|
Phương án đấu giá đề xuất việc bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá công khai, khả thi, thuận tiện (địa điểm, phương thức bán, tiếp nhận hồ sơ)
|
4,0
|
3.
|
Phương án đấu giá đề xuất được đối tượng và điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với tài sản đấu giá
|
4,0
|
3.1
|
Đối tượng theo đúng quy định của pháp luật
|
2,0
|
3.2
|
Điều kiện tham gia đấu giá phù hợp với quy định pháp luật áp dụng đối với tài sản đấu giá
|
2,0
|
4.
|
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp giám sát việc tổ chức đấu giá hiệu quả; chống thông đồng, dìm giá, bảo đảm an toàn, an ninh trật tự của phiên đấu giá
|
4,0
|
IV
|
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
|
57,0
|
1.
|
Tổng số cuộc đấu giá đã tổ chức trong năm trước liền kề (bao gồm cả cuộc đấu giá thành và cuộc đấu giá không thành)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
15,0
|
1.1
|
Dưới 20 cuộc đấu giá
|
12,0
|
1.2
|
Từ 20 cuộc đấu giá đến dưới 40 cuộc đấu giá
|
13,0
|
1.3
|
Từ 40 cuộc đấu giá đến dưới 70 cuộc đấu giá
|
14,0
|
1.4
|
Từ 70 cuộc đấu giá trở lên
|
15,0
|
2.
|
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
7,0
|
2.1
|
Dưới 10 cuộc đấu giá thành (bao gồm cả trường hợp không có cuộc đấu giá thành nào)
|
4,0
|
2.2
|
Từ 10 cuộc đấu giá thành đến dưới 30 cuộc đấu giá thành
|
5,0
|
2.3
|
Từ 30 cuộc đấu giá thành đến dưới 50 cuộc đấu giá thành
|
6,0
|
2.4
|
Từ 50 cuộc đấu giá thành trở lên
|
7,0
|
3.
|
Tổng số cuộc đấu giá thành có chênh lệch giữa giá trúng so với giá khởi điểm trong năm trước liền kề (Người có tài sản không yêu cầu nộp hoặc cung cấp bản chính hoặc bản sao hợp đồng, quy chế cuộc đấu giá và các tài liệu có liên quan)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
7,0
|
3.1
|
Dưới 10 cuộc (bao gồm cả trường hợp không có chênh lệch)
|
4,0
|
3.2
|
Từ 10 cuộc đến dưới 30 cuộc
|
5,0
|
3.3
|
Từ 30 cuộc đến dưới 50 cuộc
|
6,0
|
3.4
|
Từ 50 cuộc trở lên
|
7,0
|
4.
|
Tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên (Người có tài sản đấu giá không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Người có tài sản chấm điểm theo cách thức dưới đây. Trường hợp kết quả điểm là số thập phân thì được làm tròn đến hàng phần trăm. Trường hợp số điểm của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản dưới 1 điểm (bao gồm cả trường hợp 0 điểm) thì được tính là 1 điểm.
|
3,0
|
4.1
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (A) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên nhiều nhất (Y cuộc) thì được tối đa 3 điểm
|
3,0
|
4.2
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (B) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề (U cuộc) thì số điểm được tính theo công thức:
Số điểm của B = (U x 3)/Y
|
|
4.3
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản (C) có tổng số cuộc đấu giá thành trong năm trước liền kề có mức chênh lệch từ 10% trở lên thấp hơn liền kề tiếp theo (V cuộc) thì số điểm được tính tương tự theo công thức nêu trên: Số điểm của C = (V x 3)/Y
|
|
5.
|
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
7,0
|
5.1
|
Có thời gian hoạt động dưới 05 năm
|
4,0
|
5.2
|
Có thời gian hoạt động từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
5,0
|
5.3
|
Có thời gian hoạt động từ 10 năm đến dưới 15 năm
|
6,0
|
5.4
|
Có thời gian hoạt động từ 15 năm trở lên
|
7,0
|
6.
|
Số lượng đấu giá viên của tổ chức hành nghề đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
4,0
|
6.1
|
01 đấu giá viên
|
2,0
|
6.2
|
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên
|
3,0
|
6.3
|
Từ 05 đấu giá viên trở lên
|
4,0
|
7.
|
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên là Giám đốc Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của Công ty đấu giá hợp danh, Giám đốc doanh nghiệp tư nhân (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật đấu giá tài sản hoặc thông tin về danh sách đấu giá viên trong Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
4,0
|
7.1
|
Dưới 05 năm
|
2,0
|
7.2
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm
|
3,0
|
7.3
|
Từ 10 năm trở lên
|
4,0
|
8.
|
Kinh nghiệm của đấu giá viên hành nghề
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
5,0
|
8.1
|
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
3,0
|
8.2
|
Có từ 01 đến 03 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
4,0
|
8.3
|
Có từ 4 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 05 năm trở lên
|
5,0
|
9.
|
Số thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng (Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp trong báo cáo tài chính và số thuế thực nộp được cơ quan thuế xác nhận bằng chứng từ điện tử; đối với Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản thì có văn bản về việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách Nhà nước)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí.
|
5,0
|
9.1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
3,0
|
9.2
|
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng
|
4,0
|
9.3
|
Từ 100 triệu đồng trở lên
|
5,0
|
V
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định.
|
8,0
|
1.
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản nào có nhiều hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản trong năm 2024.
|
4,0
|
2.
|
Tổ chức hành nghề đấu giá tài sản có trụ sở chính đang hoạt động trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
4,0
|
Tổng số điểm
|
100
|
IV. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản:
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày đăng thông báo lựa chọn tổ chức hành nghề đấu giá tài sản trên Cổng Đấu giá tài sản quốc gia và trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An.
- Địa chỉ: Số 51, Trà Quý Bình, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
- Số điện thoại: 0272-3553935
Lưu ý:
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An hoặc gửi qua đường Bưu điện (nếu gửi qua đường Bưu điện thì thời gian được tính theo dấu Bưu điện trước 16 giờ 30 phút của ngày kết thúc thông báo).
- Không hoàn trả hồ sơ, không thông báo kết quả đối với những đơn vị không được lựa chọn.
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An trân trọng thông báo đến các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản biết và đăng ký tham gia lựa chọn./.
Đính kèm: 64.06.02.2025. phat hanh_0001.pdf